Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tề chỉnh

Academic
Friendly

"Tề chỉnh" một từ tiếng Việt có nghĩagọn gàng, ngăn nắp tổ chức. Khi nói rằng một cái đó "tề chỉnh", chúng ta đang miêu tả được sắp xếp một cách hợp lý, không lộn xộn hay bừa bãi.

Định nghĩa:
  • Tề chỉnh: Gọn gàng, ngăn nắp, tổ chức.
dụ sử dụng:
  1. Trong sinh hoạt hàng ngày:

    • "Căn phòng của tôi luôn tề chỉnh, không đồ đạc nào lộn xộn." (Căn phòng được sắp xếp gọn gàng.)
  2. Trong công việc:

    • "Báo cáo của bạn cần phải tề chỉnh hơn trước khi nộp." (Báo cáo cần được trình bày rõ ràng tổ chức hơn.)
  3. Trong ăn mặc:

    • "Anh ấy luôn ăn mặc tề chỉnh khi đi làm." (Anh ấy luôn mặc đồ gọn gàng lịch sự khi đi làm.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Chúng ta cần tề chỉnh lại kế hoạch để đạt được hiệu quả tốt hơn." (Sắp xếp lại kế hoạch một cách hợp lý để kết quả tốt hơn.)
Các biến thể của từ:
  • Tề: Có nghĩacùng nhau, kết hợp.
  • Chỉnh: Có nghĩasửa chữa, điều chỉnh hoặc sắp xếp cho đúng.
Từ đồng nghĩa:
  • Ngăn nắp: Cũng có nghĩagọn gàng tổ chức.
  • Gọn gàng: Miêu tả sự sạch sẽ, không bừa bộn.
Từ gần giống:
  • Trật tự: Cũng mang nghĩa sắp xếp theo một thứ tự nhất định, nhưng không nhất thiết phải gọn gàng như "tề chỉnh".
  • Thẳng thớm: Nói về sự ngay ngắn, không lộn xộn.
Chú ý:
  • "Tề chỉnh" thường được dùng trong ngữ cảnh miêu tả sự sắp xếp của đồ vật, con người hay kế hoạch. Từ này có thể không được dùng khi nói về cảm xúc hay tình trạng tâm lý.
  1. X. Chỉnh tề.

Comments and discussion on the word "tề chỉnh"